Hotline đặt hàng: 0866 61 67 68
search Email: tbdien.sg@gmail.com
Chi tiết sản phẩm

  • ỐNG NƯỚC TIỀN PHONG - ỐNG NHỰA uPVC
  • Mã sản phẩm: uPVC-BS
  • Giá: Liên hệ
  • Thông Tin Chi Tiết
  • Bảng Giá
  • Chứng Từ Khác

Đặc điểm sản phẩm

- Nhờ tính linh hoạt cao, ống và phụ tùng nhựa đã dần dần thay thế các vật liệu truyền thống như sắt tráng kẽm, gang, bê tông cốt thép, v.v.. trong lĩnh vực cấp thoát nước. Ống nhựa uPVC ( Unplasticized Poly Vinyl Clorua) được sử dụng phổ biến hơn cả nhờ các đặt tính nổi trội của nó. Ống nhựa uPVC có khối lượng nhẹ, chịu được áp suất theo công bố, dễ lắp đặt, tổn thất thủy lực do ma sát thấp, chi phí bảo dưỡng không đáng kể. Lưu ý: Nhiệt độ sử dụng cho phép ≤ 45°C.

- Ống nhựa uPVC ISO Tiền Phong có trọng lượng nhẹ, có thể chịu được áp, dễ lắp đặt, tổn thất thủy lực do ma sát thấp, chi phí bảo dưỡng không đáng kể.

Ưu điểm sản phẩm

- Nhẹ nhàng, dễ vận chuyển, dễ lắp đặt.
- Mặt trong, mặt ngoài ống nhẵn, hệ số ma sát nhỏ.
- Khả năng chịu hóa chất cao.
- Không bị rỉ sét.
- Không độc hại, tính cách điện tốt.
- Giá thành rẻ, chi phí lắp đặt thấp so với các loại ống khác.
- Tuổi thọ cao trên 50 năm nếu sử dụng đúng yêu cầu kỹthuật

Phạm vi ứng dụng

- Hệ thống ống dẫn nước và phân phối nước sinh hoạt.
- Hệ thống ống dẫn nước và tưới tiêu trong nông, lâm, ngư nghiệp.
- Hệ thống ống dẫn trong công nghiệp.
- Hệ thống ống thoát nước thải, thoát nước mưa.

Không sử dụng ống uPVC dưới những điều kiện sau:

- Nhiệt độ lớn hơn 45 độ C.
- Dưới tác động của tia tử ngoại, ánh nắng mặt trời.

Các loại ỐNG uPVC theo BS EN ISO 1452 - Hệ inch

Đường kính danh nghĩa DN (mm) Chiều dài ống L(m) Chiều dài lắp ghép(mm) Độ dày thành ống danh nghĩa (mm)
lT lG PN3 PN4 PN5 PN6 PN7 PN8 PN9 PN10 PN12 PN15 PN17 PN18 PN20
Ống uPVC  21 4 34 - - - - - - - 1.2 - 1.4 1.6 - - 2.5
Ống uPVC  27 4 38 - - - - - - 1.3 1.4 1.6 1.8 - 2.5 - 3.0
Ống uPVC  34 4 42 - - - - 1.3 - - 1.6 1.8 2.0 2.5 - 3.0 -
Ống uPVC  42 4 48 - - - - 1.4 1.7 - 2.1 - 2.5 3.0 - - -
Ống uPVC  49 4 60 - - - 1.45 - - 1.9 2.4 - 3.0 - - - -
Ống uPVC  60 4 65 - - 1.5 - 2.0 - - 2.8 - 4.0 - - - -
Ống uPVC  90 4 79 120 1.7 2.0 2.6 2.9 - - 3.8 - 5.0 - - - -
Ống uPVC  114 4 105 130 - 2.4 3.2 3.5 - - 4.9 - 7.0 - - - -
Ống uPVC  168 4 135 150 - 3.5 4.3 5.0 6.5 7.0 7.3 - 9.2 - - - -
Ống uPVC  220 4 175 165 - - 5.1 6.6 - - 8.7 - - - - - -

PN: Áp suất danh nghĩa. Chiều dài của ống có thể thay đổi theo yêu cầu của khách hàng 

ỐNG uPVC theo ISO 1452 - C= 2.5

Đường kính
danh nghĩa
Nominal
diameter
DN (mm)
Chiều dài lắp ghép
Length of socket (mm)

 
Độ dày thành ống danh nghĩa
Nominal wall thickness - e (mm)
lT lG  SDR 51
PN4
 SDR 41
PN5
 SDR 33
PN6
 SDR 26
PN8
 SDR 21
PN10
 SDR 17
PN12.5
 SDR 13.6
PN16
21 32 - - - - - 1.2 1.5 1.6
27 32 - - - - - 1.3 1.6 2.0
34 34 - - - - 1.3 1.7 2.0 2.6
42 42 - - - 1.5 1.7 2.0 2.5 3.2
48 60 - - - 1.6 1.9 2.3 2.9 3.6
60 60 - - 1.5 1.8 2.3 2.9 3.6 4.5
63 - 104 - 1.6 1.9 2.5 3.0 3.8 4.7
75 70 111 - 1.9 2.2 2.9 3.6 4.5 5.6
90 79 116 1.8* 2.2 2.7 3.5 4.3 5.4 6.7
110 91 123 2.2* 2.7 3.2 4.2 5.3 6.6 8.1
125 100 128 2.5* 3.1 3.7 4.8 6.0 7.4 9.2
140 109 133 2.8* 3.5 4.1 5.4 6.7 8.3 10.3
160 121 140 3.2* 4.0 4.7 6.2 7.7 9.5 11.8
180 133 146 3.6 4.4 5.3 6.9 8.6 10.7 13.3
200 145 152 3.9 4.9 5.9 7.7 9.6 11.9 14.7
225 160 161 4.4 5.5 6.6 8.6 10.8 13.4 16.6
250 175 169 4.9 6.2 7.3 9.6 11.9 14.8 18.4
280 193 181 5.5 6.9 8.2 10.7 13.4 16.6 20.6
315 214 200 6.2 7.7 9.2 12.1 15.0 18.7 23.2
355 238 210 7.0 8.7 10.4 13.6 16.9 21.1 26.1
400 265 240 7.8 9.8 11.7 15.3 19.1 23.7 -
450 295 246 8.8 11.0 13.2 17.2 21.5 26.7 -
500 325 254 9.8 12.3 14.6 19.1 23.9 29.7 -
560 365 275 - 13.7 16.4 21.4 26.7 - -
630 410 295 - 15.4 18.4 24.1 30.0 - -
710 430 365 - 17.4 20.7 27.2 - - -
800 440 390 - 19.6 23.3 30.6 - - -

PN: Áp suất danh nghĩa - Nominal pressure (bar)
lT: chiều dài lắp ghép nong trơn - Length of socket (mm)
lG: chiều dài lắp ghép nong gioăng - Length of ring seal socket (mm)
Chiều dài ống (L) = 4m đối với ống nong trơn - Length of pipe (L) is 4m for solvent cement joint pipes.
Chiều dài ống (L) = 5m đối với ống nong gioăng - Length of pipe (L) is 5m for rubber ring joint pipes.
Chiều dài, độ dày ống có thể thay đổi theo yêu cầu - Length, thickness may be varied upon request.
(*) Với SDR51 PN4 ống DN 90 đến DN 160 chỉ có sản phẩm ống nong trơn.
(*) For uPVC pipe DN90 to DN160 SDR51 (PN4), only solvent cement joint (SCJ) type is available.
Khuyến cáo: Nên sử dụng ống nong trơn với DN ≤ 400 - 

Phụ kiện nối ống uPVC theo ISO 1452 - Hệ mét / BS EN ISO 1452 - Hệ inch

Để có bảng giá Ống Và Phụ kiện Nhựa uPVC Tiền Phong chi tiết - chính xác xin vui lòng liên hệ hotline 0866 61 67 68 hoặc Email: tbdien.sg@gmail.com. Công ty TNHH UY MINH sẽ phản hồi một cách nhanh chóng và chính xác bảng giá mới nhất của Tiền Phong đến Quý Khách.

BẢNG GIÁ ỐNG NHỰA uPVC 

Tiêu chuẩn BS EN ISO 1452-2:2009 - Hệ inch (BS)

BẢNG GIÁ ỐNG NHỰA uPVC 

Tiêu chuẩn BS EN ISO 1452-2:2009 - Hệ mét (ISO)

 

ÔNG NƯỚC HDPE TIỀN PHONG ÔNG NƯỚC HDPE TIỀN PHONG

 

Sản phẩm liên quan

Mr.Dũng

hỗ trợ hỗ trợ

Điện thoại: 0777 657 007

Email: tbdien.sg@gmail.com

Mr.Sơn

hỗ trợ hỗ trợ

Điện thoại: 0356152587

Email: theson510@gmail.com

Ms.Tâm

hỗ trợ hỗ trợ

Điện thoại: 0938 548 068

Email: tbdien.sg@gmail.com

Mr.Khương

hỗ trợ hỗ trợ

Điện thoại: 0765156977

Email: khuonghtp1992@gmail.com

Ms. Quyên

hỗ trợ hỗ trợ

Điện thoại: 036 729 6650

Email: dengshijuan92@gmail.com

CÔNG TY TNHH UY MINH

ống nhựa xoắn

ống điện