Hotline đặt hàng: 0866 61 67 68
searchEmail: tbdien.sg@gmail.com
Sản phẩm bán chạy
Ống HDPE Bình Minh

Giá: Liên hệ

Ống PP-R Bình Minh

Giá: Liên hệ

Ống nhựa xoắn Ba An

Giá: Liên hệ

Ống nhựa xoắn Santo

Giá: Liên hệ

Ống luồn tròn SP 750N

Giá: Liên hệ

Ống nước HDPE BAAN

Giá: Liên hệ

Chi tiết sản phẩm

  • Ống nước HDPE BAAN
  • Giá: Liên hệ
  • Thông Tin Chi Tiết
  • Bảng Giá
  • Chứng Từ Khác

ỐNG NHỰA PHẲNG HDPE/ HDPE STRAIGHT PIPE

Ống nhựa phẳng HDPE là sản phẩm chuyên dụng trong ngành nước theo các tiêu chuẩn ISO 4427:2007, TCVN 7305:2008.

Sản phẩm được sản xuất từ nguyên liệu nhựacó bổ sung các chất phụ gia để tăng cường khả năng chống oxy hóa.  

Ống nhựa phẳng HDPE được sản xuất với nhiều kích cỡ khác nhau đáp ứng nhu cầu trong ngành nước.

Màu sắc theo đơn đặt hàng, mặt trong và bề mặt nhẵn bóng có khả năng chống sự lão hóa của điều kiện thời tiết khắc  
nghiệt và thời gian.

Lĩnh vực áp dụng/ Field of application

- Cấp nước/ Water supply;
- Thoát nước/ Drainage;
- Dẫn truyền nước thải/ Wastewater treatment;
- Bơm cát/ Sand pumps;
- Và các ứng dụng khác/ And other applications.

Độ bền hóa học/ Chemical Resistance

- Ống nhựa phẳng HDPE không tác dụng với dung dịch axit, kiềm và các hợp chất hữu cơ: Rượu béo, Axeton, Ete etylic,  
Gliceri,...

- HDPE straight pipe can not work with acids, alkalis and organic compounds: fatty alcohols, acetone, ethyl ether, glycerol, etc...

Ưu điểm ống nhựa phẳng HDPE/ Advantages of HDPE straight pipe

- Độ kín( kín nước, kín hơi) rất cao không bị rò rỉ/ Very tight product (watertight, airtight) without leakage;
- Tuổi thọ cao khi sử dụng/ Long-lasting product when using;
- Có tính chống lại các loại hóa chất cao, không bị ăn mòn, không bị gỉ sét/ Being resistant to high chemicals, not corroded,  
not rusty;
- Tính kinh tế so với các loại ống thép, ống bê tông: Chi phí lắp đặt, chi phí nhân công, máy móc.../ Economical compared to  
steel pipes, concrete pipes: installation costs, labor costs, machinery ...;
- Ống nhựa phẳng HDPE có hệ số chuyển nhiệt thấp giảm nguy cơ nước bị đông lạnh, có sức chịu áp lực và va đập ở nhiệt độ  
thấp so với các loại ống uPVC/ HDPE straight pipe with low transfer coefficient reduce the risk of water being frozen, low pressure  
and impact resistance compared to uPVC pipes;
-  Ống  nhựa  phẳng  HDPE  có  độ  uốn  dẻo  cao  cho  phép  di  chuyển  theo  sự  chuyển  động  của  đất  (  động  đất,  thiên  tai...)  
mà không bị gãy vỡ ở các đầu mối hàn/ Highly flexible HDPE straight pipe allow the movement of soil (earthquakes, natural  
disasters, etc.) without breakage at welding ends;
- Không độc, không ảnh hưởng đến sức khỏe con người/ Non-toxic, does not affect to human health. 

QUY CÁCH SẢN PHẨM/ SPECIFICATION

Bảng 1: Quy cách sản phẩm

STT

Đường kính danh nghĩa của
ống (nominal size)
theo AS 1477:1

Đường kính ngoài trung bình (mm)

Độ dày thành ống (mm)

Áp suất danh nghĩa (bar)

1

20

20 + 0,3

1,8 + 0,4

PN 16

2

25

25 + 0,3

1,8 + 0,4

PN 12,5

3

25

25 + 0,3

1,8 + 0,4

PN 16

4

32

32 + 0,3

1,9 + 0,4

PN 10

5

32

32 + 0,3

2,4 + 0,5

PN 12,5

6

32

32 + 0,3

3,0 + 0,5

PN 16

7

40

40 + 0,4

2,0 + 0,4

PN 8

8

40

40 + 0,4

2,3 + 0,5

PN 10

9

40

40 + 0,4

3,5 + 0,6

PN 12,5

10

40

40 + 0,4

3,7 + 0,6

PN 16

11

50

50 + 0,5

2,0 + 0,4

PN 6

12

50

50 + 0,5

2,4 + 0,5

PN 8

13

50

50 + 0,5

2,9 + 0,5

PN 10

14

50

50 + 0,5

3,7 + 0,6

PN 12,5

15

50

50 + 0,5

4,6 + 0,7

PN 16

16

63

63 + 0,6

2,5 + 0,5

PN 6

17

63

63 + 0,6

3,0 + 0,5

PN 8

18

63

63 + 0,6

3,6 + 0,6

PN 10

19

63

63 + 0,6

4,7 +0,7

PN 12,5

20

63

63 + 0,6

5,8 + 0,8

PN 16

21

75

75 + 0,7

2,9 + 0,5

PN 6

22

75

75 + 0,7

3,6 + 0,6

PN 8

23

75

75 + 0,7

4,3 + 0,7

PN 10

24

75

75 + 0,7

5,6 + 0,8

PN 12,5

25

75

75 + 0,7

6,8 + 0,9

PN 16

26

90

90 + 0,9

3,5 + 0,6

PN 6

27

90

90 + 0,9

4,3 + 0,7

PN 8

28

90

90 + 0,9

5,1 + 0,8

PN 10

29

90

90 + 0,9

6,7 + 0,9

PN 12,5

30

90

90 + 0,9

8,2 + 1,1

PN 16

31

110

110 + 1,0

4,2 + 0,7

PN 6

32

110

110 + 1,0

5,3 + 0,8

PN 8

33

110

110 + 1,0

6,3 + 0,9

PN 10

34

110

110 + 1,0

8,1 + 1,1

PN 12,5

35

110

110 + 1,0

10,0 + 1,2

PN 16

36

125

125 + 1,2

4,8 + 0,7

PN 6

37

125

125 + 1,2

6,0 + 0,8

PN 8

38

125

125 + 1,2

7,1 + 1,0

PN 10

39

125

125 + 1,2

9,2 + 1,2

PN 12,5

40

125

125 + 1,2

11,4 + 1,4

PN 16

41

140

140 + 1,3

5,4 + 0,8

PN 6

42

140

140 + 1,3

6,7 + 0,9

PN 8

43

140

140 + 1,3

8,0 + 1,0

PN 10

44

140

140 + 1,3

10,3 + 1,3

PN 12,5

45

140

140 + 1,3

12,7 + 1,5

PN 16

46

160

160 + 1,5

6,2 + 0,9

PN 6

47

160

160 + 1,5

7,7 + 1,0

PN 8

48

160

160 + 1,5

9,1 + 1,2

PN 10

49

160

160 + 1,5

11,8 + 1,4

PN 12,5

50

160

160 + 1,5

14,6 + 1,7

PN 16

51

180

180 + 1,7

6,9 + 0,9

PN 6

52

180

180 + 1,7

8,6 + 1,1

PN 8

53

180

180 + 1,7

10,2 + 1,3

PN 10

54

180

180 + 1,7

13,3 + 1,6

PN 12,5

55

180

180 + 1,7

16,4 + 1,9

PN 16

56

200

200 + 1,8

7,7 + 1,0

PN 6

57

200

200 + 1,8

9,6 + 1,2

PN 8

58

200

200 + 1,8

11,4 + 1,4

PN 10

59

200

200 + 1,8

14,7 +1,7

PN 12,5

60

200

200 + 1,8

18,2 + 2,1

PN 16

61

225

225 + 2,1

8,6 + 1,1

PN 6

62

225

225 + 2,1

10,8 + 1,3

PN 8

63

225

225 + 2,1

12,8 + 1,5

PN 10

64

225

225 + 2,1

16,6 + 1,9

PN 12,5

65

225

225 + 2,1

20,5 + 2,3

PN 16

66

250

250 + 2,3

9,6 + 1,2

PN 6

67

250

250 + 2,3

11,9 + 1,4

PN 8

68

250

250 + 2,3

14,2 + 1,7

PN 10

69

250

250 + 2,3

18,4 + 2,1

PN 12,5

70

250

250 + 2,3

22,7 + 2,5

PN 16

71

280

280 + 2,5

10,7 + 1,3

PN 6

72

280

280 + 2,5

13,4 + 1,6

PN 8

73

280

280 + 2,5

16,6 + 1,8

PN 10

74

280

280 + 2,5

20,6 + 2,3

PN 12,5

75

280

280 + 2,5

25,4 + 2,8

PN 16

76

315

315 + 2,7

7,7 + 1,0

PN 4

77

315

315 + 2,7

9,7 + 1,2

PN 5

78

315

315 + 2,7

12,1+ 1,5

PN 6

79

315

315 + 2,7

15,0 + 1,7

PN 8

80

315

315 + 2,7

17,0 + 2,1

PN 10

81

315

315 + 2,7

23,2 + 2,6

PN 12,5

82

315

315 + 2,7

28,6 + 3,1

PN 16

Ghi chú:

• 1 bar ≈ 0.1 Mpa ≈ 1015 N/m2 ≈ 1kgf/cm2 ≈ 1at ≈ 760 mmHg ≈ m nước

• Đường kính danh nghĩa của ống (normal size) theo AS 1477:1

• Độ dày thành ống theo DIN 8074 chỉ có những ống của điện lực

PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐỐI ĐẦU ỐNG HDPE
HDPE PIPE FITTING WELDING METHOD
1. Đặt ống vào khung máy, siết chặt các ngàm kẹp cố định ống đê làm phẳng và sạch 2 đầu ống
 Place the pipe into the chassis; tighten the clamping jaws fied to smoothing and cleaning ends of pipe.

2. Đặt đĩa bào vào vị trí, bào phẳng hai mặt đầu ống theo các thông số hướng dẫn. Thao tác 
 nhanh để lấy đĩa bào ra và làm sạch
 Put the disc in position ends of pipe planed on both sides according to the instructions. Quick passes to 
 take the disc out and cleaned planning

3.Đặt đĩa nhiệt vào vị trí, gia nhiệt hai mặt đầu ống cần nối theo các thông số hướng dẫn.
 Cần có đồng hồ đê canh thời gian. Khi tạo được mối nối, thao tác nhanh đê lấy đĩa nhiệt ra.
Set the heat plate into position, head heated pipe to connect the two sides according to the instructions. Need to
monitor of time. When creating seamless, quick to grab the disc temperature

 

4. Dùng bơm thủy lực ép chặt hai mặt đầu ống cần nối vào nhau một cách nhanh chóng đê hạn chế
nhiệt độ hạ không đúng tiêu chuẩn
Hydraulic pump ends of pipe press fimly sides linked together need quickly to limit the temperature down not
meet the standard

 

5.Làm nguội các mối nối theo các thông số hướng dẫn để có được mối nối vững chắc.
Cooling joints according to the instructions to obtain a solid joint

 

6. Tháo các ngàm kẹp để nhấc ống ra
Remove the clamping jaws to pick it up

BẢNG GIÁ ỐNG NHỰA/ ỐNG NƯỚC HDPE BA AN - 2022 - PHÂN PHỐI TẠI MIỀN NAM,MIỀN BẮC, MIỀN TRUNG - HOTLINE 0908 358 068

  • Hàng chính hãng, chất lượng cao
  • Giao tận công trình
  • Chiết khấu cao
STTLoại sản phẩmThương hiệuÁp suất (PN)Độ dày (mm)Đơn giá chưa VAT
1Ống nhựa HDPE - Phi 25Ba An12.52.09.800
162.311.700
203.013.700
2Ống nhựa HDPE - Phi 32Ba An102.013.150
12.52.416.060
163.018.780
203.622.600
3Ống nhựa HDPE - Phi 40Ba An82.016.610
102.420.050
12.53.024.230
163.729.100
204.534.540
4Ống nhựa HDPE - Phi 50Ba An82.425.750
103.030.740
12.53.736.990
164.645.150
205.653.400
5Ống nhựa HDPE - Phi 63Ba An83.039.980
10 3.849.150
12.5 4.759.570
16 5.871.000
20 7.185.050
6Ống nhựa HDPE - Phi 75Ba An83.656.850
104.570.090
12.55.684.500
166.8100.130
208.4119.570
7Ống nhựa HDPE - Phi 90Ba An84.389.140
105.498.780
12.56.7119.390
168.2143.350
2010.1171.620
8Ống nhựa HDPE - Phi 110Ba An64.296.340
85.3119.670
106.6149.660
12.58.1178.820
1610.0215.930
2012.3259.870
9Ống nhựa HDPE - Phi 125Ba An64.8124.620
86.0154.510
107.4188.910
12.59.2230.250
1611.4279.320
2014.0333.070
10Ống nhựa HDPE - Phi 140Ba An65.4157.610
86.7193.900
108.3237.630
12.510.3287.810
1612.7348.960
2015.7419.730
11Ống nhựa HDPE - Phi 160Ba An66.2206.510
87.7254.600
109.5312.300
12.511.8375.540
1614.6461.480
2017.9550.570
11Ống nhựa HDPE - Phi 180Ba An66.9258.050
88.6320.560
1010.7393.150
12.513.3478.810
1616.4580.520
2020.1696.110
12Ống nhựa HDPE - Phi 200Ba An67.7320.470
89.6399.320
1011.9492.690
12.514.7586.680
1618.2726.330
2022.4864.970
13Ống nhựa HDPE - Phi 225Ba An68.6401.540
810.8502.220
1013.4604.810
12.516.6740.730
1620.5886.910
2025.21.069.780
14Ống nhựa HDPE - Phi 250Ba An69.6497.410
811.9612.870
1014.8749.340
12.518.4920.990
1622.71.103.410
2027.91.320.170
15Ống nhựa HDPE - Phi 280Ba An610.7616.850
813.4781.790
1016.6933.670
12.520.61.154.700
1625.41.383.580
2031.31.654.400
16Ống nhựa HDPE - Phi 315Ba An612.1786.980
815.0979.840
1018.71.189.550
12.523.21.444.960
1628.61.751.330
2035.22.107.560


Bảng giá ống nước HDPE Ba An phân phối tại TPHCM (quận 1. quận 2. quận 3. quận 4. quận 5. quận 6. quận 7. quận 8. quận 9. quận 10. quận 11. quận 12. quận Bình Tân. quận Bình Thạnh. quận Tân Bình. quận Phú Nhuận. quận Tân Phú. quận Thủ Đức. huyện Hóc Môn. huyện Cần Giờ. huyện Nhà Bè. huyện Bình Chánh. huyện Củ Chi) và các tỉnh – thành:Long An. Đồng Tháp. Tiền Giang. An Giang. Bến Tre. Vĩnh Long. Trà Vinh. Hậu Giang. Kiên Giang. Sóc Trăng. Bạc Liêu. Cà Mau. Bình Phước. Bình Dương. Đồng Nai. Tây Ninh. Bà Rịa-Vũng Tàu.  Đà Nẵng. Quảng Nam. Quảng Ngãi. Bình Định. Phú Yên. Khánh Hòa. Ninh Thuận. Bình Thuận. Kon Tum. Gia Lai. Đắk Lắk. Đắk Nông. Lâm Đồng….

Gồm:

  • Chứng chỉ xuất xưởng.
  •  Chứng chỉ bảo hành
  • Quatest (Bản Photo)
Sản phẩm liên quan

Mr.Dũng

hỗ trợhỗ trợ

Điện thoại: 0777 657 007

Email: tbdien.sg@gmail.com

Mr.Sơn

hỗ trợhỗ trợ

Điện thoại: 0356152587

Email: theson510@gmail.com

Ms.Tâm

hỗ trợhỗ trợ

Điện thoại: 0938 548 068

Email: tbdien.sg@gmail.com

Mr.Khương

hỗ trợhỗ trợ

Điện thoại: 0765156977

Email: khuonghtp1992@gmail.com

Ms. Quyên

hỗ trợhỗ trợ

Điện thoại: 036 729 6650

Email: dengshijuan92@gmail.com

CÔNG TY TNHH UY MINH

ống nhựa xoắn

ống điện