Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
Giá: 35.000 vnđ
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
Giá: 995.000 vnđ
Giá: Liên hệ
Giá: 88.000 vnđ
Giá: Liên hệ
Giá: 23.100 vnđ
Giá: 19.800 vnđ
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
Giá: 143.000 vnđ
Giá: 77.000 vnđ
Giá: 112.200 vnđ
Giá: 89.100 vnđ
Giá: 52.800 vnđ
Giá: 77.000 vnđ
Giá: 55.000 vnđ
Giá: Liên hệ
- Thông Tin Chi Tiết
- Bảng Giá
- Chứng Từ Khác
ỐNG NHỰA PHẲNG HDPE/ HDPE STRAIGHT PIPE
Ống nhựa phẳng HDPE là sản phẩm chuyên dụng trong ngành nước theo các tiêu chuẩn ISO 4427:2007, TCVN 7305:2008.
Sản phẩm được sản xuất từ nguyên liệu nhựacó bổ sung các chất phụ gia để tăng cường khả năng chống oxy hóa.
Ống nhựa phẳng HDPE được sản xuất với nhiều kích cỡ khác nhau đáp ứng nhu cầu trong ngành nước.
Màu sắc theo đơn đặt hàng, mặt trong và bề mặt nhẵn bóng có khả năng chống sự lão hóa của điều kiện thời tiết khắc
nghiệt và thời gian.
Lĩnh vực áp dụng/ Field of application
- Cấp nước/ Water supply;
- Thoát nước/ Drainage;
- Dẫn truyền nước thải/ Wastewater treatment;
- Bơm cát/ Sand pumps;
- Và các ứng dụng khác/ And other applications.
Độ bền hóa học/ Chemical Resistance
- Ống nhựa phẳng HDPE không tác dụng với dung dịch axit, kiềm và các hợp chất hữu cơ: Rượu béo, Axeton, Ete etylic,
Gliceri,...
- HDPE straight pipe can not work with acids, alkalis and organic compounds: fatty alcohols, acetone, ethyl ether, glycerol, etc...
Ưu điểm ống nhựa phẳng HDPE/ Advantages of HDPE straight pipe
- Độ kín( kín nước, kín hơi) rất cao không bị rò rỉ/ Very tight product (watertight, airtight) without leakage;
- Tuổi thọ cao khi sử dụng/ Long-lasting product when using;
- Có tính chống lại các loại hóa chất cao, không bị ăn mòn, không bị gỉ sét/ Being resistant to high chemicals, not corroded,
not rusty;
- Tính kinh tế so với các loại ống thép, ống bê tông: Chi phí lắp đặt, chi phí nhân công, máy móc.../ Economical compared to
steel pipes, concrete pipes: installation costs, labor costs, machinery ...;
- Ống nhựa phẳng HDPE có hệ số chuyển nhiệt thấp giảm nguy cơ nước bị đông lạnh, có sức chịu áp lực và va đập ở nhiệt độ
thấp so với các loại ống uPVC/ HDPE straight pipe with low transfer coefficient reduce the risk of water being frozen, low pressure
and impact resistance compared to uPVC pipes;
- Ống nhựa phẳng HDPE có độ uốn dẻo cao cho phép di chuyển theo sự chuyển động của đất ( động đất, thiên tai...)
mà không bị gãy vỡ ở các đầu mối hàn/ Highly flexible HDPE straight pipe allow the movement of soil (earthquakes, natural
disasters, etc.) without breakage at welding ends;
- Không độc, không ảnh hưởng đến sức khỏe con người/ Non-toxic, does not affect to human health.
QUY CÁCH SẢN PHẨM/ SPECIFICATION
Bảng 1: Quy cách sản phẩm
STT
|
Đường kính danh nghĩa của |
Đường kính ngoài trung bình (mm) |
Độ dày thành ống (mm) |
Áp suất danh nghĩa (bar) |
1 |
20 |
20 + 0,3 |
1,8 + 0,4 |
PN 16 |
2 |
25 |
25 + 0,3 |
1,8 + 0,4 |
PN 12,5 |
3 |
25 |
25 + 0,3 |
1,8 + 0,4 |
PN 16 |
4 |
32 |
32 + 0,3 |
1,9 + 0,4 |
PN 10 |
5 |
32 |
32 + 0,3 |
2,4 + 0,5 |
PN 12,5 |
6 |
32 |
32 + 0,3 |
3,0 + 0,5 |
PN 16 |
7 |
40 |
40 + 0,4 |
2,0 + 0,4 |
PN 8 |
8 |
40 |
40 + 0,4 |
2,3 + 0,5 |
PN 10 |
9 |
40 |
40 + 0,4 |
3,5 + 0,6 |
PN 12,5 |
10 |
40 |
40 + 0,4 |
3,7 + 0,6 |
PN 16 |
11 |
50 |
50 + 0,5 |
2,0 + 0,4 |
PN 6 |
12 |
50 |
50 + 0,5 |
2,4 + 0,5 |
PN 8 |
13 |
50 |
50 + 0,5 |
2,9 + 0,5 |
PN 10 |
14 |
50 |
50 + 0,5 |
3,7 + 0,6 |
PN 12,5 |
15 |
50 |
50 + 0,5 |
4,6 + 0,7 |
PN 16 |
16 |
63 |
63 + 0,6 |
2,5 + 0,5 |
PN 6 |
17 |
63 |
63 + 0,6 |
3,0 + 0,5 |
PN 8 |
18 |
63 |
63 + 0,6 |
3,6 + 0,6 |
PN 10 |
19 |
63 |
63 + 0,6 |
4,7 +0,7 |
PN 12,5 |
20 |
63 |
63 + 0,6 |
5,8 + 0,8 |
PN 16 |
21 |
75 |
75 + 0,7 |
2,9 + 0,5 |
PN 6 |
22 |
75 |
75 + 0,7 |
3,6 + 0,6 |
PN 8 |
23 |
75 |
75 + 0,7 |
4,3 + 0,7 |
PN 10 |
24 |
75 |
75 + 0,7 |
5,6 + 0,8 |
PN 12,5 |
25 |
75 |
75 + 0,7 |
6,8 + 0,9 |
PN 16 |
26 |
90 |
90 + 0,9 |
3,5 + 0,6 |
PN 6 |
27 |
90 |
90 + 0,9 |
4,3 + 0,7 |
PN 8 |
28 |
90 |
90 + 0,9 |
5,1 + 0,8 |
PN 10 |
29 |
90 |
90 + 0,9 |
6,7 + 0,9 |
PN 12,5 |
30 |
90 |
90 + 0,9 |
8,2 + 1,1 |
PN 16 |
31 |
110 |
110 + 1,0 |
4,2 + 0,7 |
PN 6 |
32 |
110 |
110 + 1,0 |
5,3 + 0,8 |
PN 8 |
33 |
110 |
110 + 1,0 |
6,3 + 0,9 |
PN 10 |
34 |
110 |
110 + 1,0 |
8,1 + 1,1 |
PN 12,5 |
35 |
110 |
110 + 1,0 |
10,0 + 1,2 |
PN 16 |
36 |
125 |
125 + 1,2 |
4,8 + 0,7 |
PN 6 |
37 |
125 |
125 + 1,2 |
6,0 + 0,8 |
PN 8 |
38 |
125 |
125 + 1,2 |
7,1 + 1,0 |
PN 10 |
39 |
125 |
125 + 1,2 |
9,2 + 1,2 |
PN 12,5 |
40 |
125 |
125 + 1,2 |
11,4 + 1,4 |
PN 16 |
41 |
140 |
140 + 1,3 |
5,4 + 0,8 |
PN 6 |
42 |
140 |
140 + 1,3 |
6,7 + 0,9 |
PN 8 |
43 |
140 |
140 + 1,3 |
8,0 + 1,0 |
PN 10 |
44 |
140 |
140 + 1,3 |
10,3 + 1,3 |
PN 12,5 |
45 |
140 |
140 + 1,3 |
12,7 + 1,5 |
PN 16 |
46 |
160 |
160 + 1,5 |
6,2 + 0,9 |
PN 6 |
47 |
160 |
160 + 1,5 |
7,7 + 1,0 |
PN 8 |
48 |
160 |
160 + 1,5 |
9,1 + 1,2 |
PN 10 |
49 |
160 |
160 + 1,5 |
11,8 + 1,4 |
PN 12,5 |
50 |
160 |
160 + 1,5 |
14,6 + 1,7 |
PN 16 |
51 |
180 |
180 + 1,7 |
6,9 + 0,9 |
PN 6 |
52 |
180 |
180 + 1,7 |
8,6 + 1,1 |
PN 8 |
53 |
180 |
180 + 1,7 |
10,2 + 1,3 |
PN 10 |
54 |
180 |
180 + 1,7 |
13,3 + 1,6 |
PN 12,5 |
55 |
180 |
180 + 1,7 |
16,4 + 1,9 |
PN 16 |
56 |
200 |
200 + 1,8 |
7,7 + 1,0 |
PN 6 |
57 |
200 |
200 + 1,8 |
9,6 + 1,2 |
PN 8 |
58 |
200 |
200 + 1,8 |
11,4 + 1,4 |
PN 10 |
59 |
200 |
200 + 1,8 |
14,7 +1,7 |
PN 12,5 |
60 |
200 |
200 + 1,8 |
18,2 + 2,1 |
PN 16 |
61 |
225 |
225 + 2,1 |
8,6 + 1,1 |
PN 6 |
62 |
225 |
225 + 2,1 |
10,8 + 1,3 |
PN 8 |
63 |
225 |
225 + 2,1 |
12,8 + 1,5 |
PN 10 |
64 |
225 |
225 + 2,1 |
16,6 + 1,9 |
PN 12,5 |
65 |
225 |
225 + 2,1 |
20,5 + 2,3 |
PN 16 |
66 |
250 |
250 + 2,3 |
9,6 + 1,2 |
PN 6 |
67 |
250 |
250 + 2,3 |
11,9 + 1,4 |
PN 8 |
68 |
250 |
250 + 2,3 |
14,2 + 1,7 |
PN 10 |
69 |
250 |
250 + 2,3 |
18,4 + 2,1 |
PN 12,5 |
70 |
250 |
250 + 2,3 |
22,7 + 2,5 |
PN 16 |
71 |
280 |
280 + 2,5 |
10,7 + 1,3 |
PN 6 |
72 |
280 |
280 + 2,5 |
13,4 + 1,6 |
PN 8 |
73 |
280 |
280 + 2,5 |
16,6 + 1,8 |
PN 10 |
74 |
280 |
280 + 2,5 |
20,6 + 2,3 |
PN 12,5 |
75 |
280 |
280 + 2,5 |
25,4 + 2,8 |
PN 16 |
76 |
315 |
315 + 2,7 |
7,7 + 1,0 |
PN 4 |
77 |
315 |
315 + 2,7 |
9,7 + 1,2 |
PN 5 |
78 |
315 |
315 + 2,7 |
12,1+ 1,5 |
PN 6 |
79 |
315 |
315 + 2,7 |
15,0 + 1,7 |
PN 8 |
80 |
315 |
315 + 2,7 |
17,0 + 2,1 |
PN 10 |
81 |
315 |
315 + 2,7 |
23,2 + 2,6 |
PN 12,5 |
82 |
315 |
315 + 2,7 |
28,6 + 3,1 |
PN 16 |
Ghi chú:
• 1 bar ≈ 0.1 Mpa ≈ 1015 N/m2 ≈ 1kgf/cm2 ≈ 1at ≈ 760 mmHg ≈ m nước
• Đường kính danh nghĩa của ống (normal size) theo AS 1477:1
• Độ dày thành ống theo DIN 8074 chỉ có những ống của điện lực
PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐỐI ĐẦU ỐNG HDPE
HDPE PIPE FITTING WELDING METHOD
1. Đặt ống vào khung máy, siết chặt các ngàm kẹp cố định ống đê làm phẳng và sạch 2 đầu ống
Place the pipe into the chassis; tighten the clamping jaws fied to smoothing and cleaning ends of pipe.
2. Đặt đĩa bào vào vị trí, bào phẳng hai mặt đầu ống theo các thông số hướng dẫn. Thao tác
nhanh để lấy đĩa bào ra và làm sạch
Put the disc in position ends of pipe planed on both sides according to the instructions. Quick passes to
take the disc out and cleaned planning
3.Đặt đĩa nhiệt vào vị trí, gia nhiệt hai mặt đầu ống cần nối theo các thông số hướng dẫn.
Cần có đồng hồ đê canh thời gian. Khi tạo được mối nối, thao tác nhanh đê lấy đĩa nhiệt ra.
Set the heat plate into position, head heated pipe to connect the two sides according to the instructions. Need to
monitor of time. When creating seamless, quick to grab the disc temperature
4. Dùng bơm thủy lực ép chặt hai mặt đầu ống cần nối vào nhau một cách nhanh chóng đê hạn chế
nhiệt độ hạ không đúng tiêu chuẩn
Hydraulic pump ends of pipe press fimly sides linked together need quickly to limit the temperature down not
meet the standard
5.Làm nguội các mối nối theo các thông số hướng dẫn để có được mối nối vững chắc.
Cooling joints according to the instructions to obtain a solid joint
6. Tháo các ngàm kẹp để nhấc ống ra
Remove the clamping jaws to pick it up
BẢNG GIÁ ỐNG NHỰA/ ỐNG NƯỚC HDPE BA AN - 2022 - PHÂN PHỐI TẠI MIỀN NAM,MIỀN BẮC, MIỀN TRUNG - HOTLINE 0908 358 068
- Hàng chính hãng, chất lượng cao
- Giao tận công trình
- Chiết khấu cao
STT | Loại sản phẩm | Thương hiệu | Áp suất (PN) | Độ dày (mm) | Đơn giá chưa VAT |
1 | Ống nhựa HDPE - Phi 25 | Ba An | 12.5 | 2.0 | 9.800 |
16 | 2.3 | 11.700 | |||
20 | 3.0 | 13.700 | |||
2 | Ống nhựa HDPE - Phi 32 | Ba An | 10 | 2.0 | 13.150 |
12.5 | 2.4 | 16.060 | |||
16 | 3.0 | 18.780 | |||
20 | 3.6 | 22.600 | |||
3 | Ống nhựa HDPE - Phi 40 | Ba An | 8 | 2.0 | 16.610 |
10 | 2.4 | 20.050 | |||
12.5 | 3.0 | 24.230 | |||
16 | 3.7 | 29.100 | |||
20 | 4.5 | 34.540 | |||
4 | Ống nhựa HDPE - Phi 50 | Ba An | 8 | 2.4 | 25.750 |
10 | 3.0 | 30.740 | |||
12.5 | 3.7 | 36.990 | |||
16 | 4.6 | 45.150 | |||
20 | 5.6 | 53.400 | |||
5 | Ống nhựa HDPE - Phi 63 | Ba An | 8 | 3.0 | 39.980 |
10 | 3.8 | 49.150 | |||
12.5 | 4.7 | 59.570 | |||
16 | 5.8 | 71.000 | |||
20 | 7.1 | 85.050 | |||
6 | Ống nhựa HDPE - Phi 75 | Ba An | 8 | 3.6 | 56.850 |
10 | 4.5 | 70.090 | |||
12.5 | 5.6 | 84.500 | |||
16 | 6.8 | 100.130 | |||
20 | 8.4 | 119.570 | |||
7 | Ống nhựa HDPE - Phi 90 | Ba An | 8 | 4.3 | 89.140 |
10 | 5.4 | 98.780 | |||
12.5 | 6.7 | 119.390 | |||
16 | 8.2 | 143.350 | |||
20 | 10.1 | 171.620 | |||
8 | Ống nhựa HDPE - Phi 110 | Ba An | 6 | 4.2 | 96.340 |
8 | 5.3 | 119.670 | |||
10 | 6.6 | 149.660 | |||
12.5 | 8.1 | 178.820 | |||
16 | 10.0 | 215.930 | |||
20 | 12.3 | 259.870 | |||
9 | Ống nhựa HDPE - Phi 125 | Ba An | 6 | 4.8 | 124.620 |
8 | 6.0 | 154.510 | |||
10 | 7.4 | 188.910 | |||
12.5 | 9.2 | 230.250 | |||
16 | 11.4 | 279.320 | |||
20 | 14.0 | 333.070 | |||
10 | Ống nhựa HDPE - Phi 140 | Ba An | 6 | 5.4 | 157.610 |
8 | 6.7 | 193.900 | |||
10 | 8.3 | 237.630 | |||
12.5 | 10.3 | 287.810 | |||
16 | 12.7 | 348.960 | |||
20 | 15.7 | 419.730 | |||
11 | Ống nhựa HDPE - Phi 160 | Ba An | 6 | 6.2 | 206.510 |
8 | 7.7 | 254.600 | |||
10 | 9.5 | 312.300 | |||
12.5 | 11.8 | 375.540 | |||
16 | 14.6 | 461.480 | |||
20 | 17.9 | 550.570 | |||
11 | Ống nhựa HDPE - Phi 180 | Ba An | 6 | 6.9 | 258.050 |
8 | 8.6 | 320.560 | |||
10 | 10.7 | 393.150 | |||
12.5 | 13.3 | 478.810 | |||
16 | 16.4 | 580.520 | |||
20 | 20.1 | 696.110 | |||
12 | Ống nhựa HDPE - Phi 200 | Ba An | 6 | 7.7 | 320.470 |
8 | 9.6 | 399.320 | |||
10 | 11.9 | 492.690 | |||
12.5 | 14.7 | 586.680 | |||
16 | 18.2 | 726.330 | |||
20 | 22.4 | 864.970 | |||
13 | Ống nhựa HDPE - Phi 225 | Ba An | 6 | 8.6 | 401.540 |
8 | 10.8 | 502.220 | |||
10 | 13.4 | 604.810 | |||
12.5 | 16.6 | 740.730 | |||
16 | 20.5 | 886.910 | |||
20 | 25.2 | 1.069.780 | |||
14 | Ống nhựa HDPE - Phi 250 | Ba An | 6 | 9.6 | 497.410 |
8 | 11.9 | 612.870 | |||
10 | 14.8 | 749.340 | |||
12.5 | 18.4 | 920.990 | |||
16 | 22.7 | 1.103.410 | |||
20 | 27.9 | 1.320.170 | |||
15 | Ống nhựa HDPE - Phi 280 | Ba An | 6 | 10.7 | 616.850 |
8 | 13.4 | 781.790 | |||
10 | 16.6 | 933.670 | |||
12.5 | 20.6 | 1.154.700 | |||
16 | 25.4 | 1.383.580 | |||
20 | 31.3 | 1.654.400 | |||
16 | Ống nhựa HDPE - Phi 315 | Ba An | 6 | 12.1 | 786.980 |
8 | 15.0 | 979.840 | |||
10 | 18.7 | 1.189.550 | |||
12.5 | 23.2 | 1.444.960 | |||
16 | 28.6 | 1.751.330 | |||
20 | 35.2 | 2.107.560 |
Bảng giá ống nước HDPE Ba An phân phối tại TPHCM (quận 1. quận 2. quận 3. quận 4. quận 5. quận 6. quận 7. quận 8. quận 9. quận 10. quận 11. quận 12. quận Bình Tân. quận Bình Thạnh. quận Tân Bình. quận Phú Nhuận. quận Tân Phú. quận Thủ Đức. huyện Hóc Môn. huyện Cần Giờ. huyện Nhà Bè. huyện Bình Chánh. huyện Củ Chi) và các tỉnh – thành:Long An. Đồng Tháp. Tiền Giang. An Giang. Bến Tre. Vĩnh Long. Trà Vinh. Hậu Giang. Kiên Giang. Sóc Trăng. Bạc Liêu. Cà Mau. Bình Phước. Bình Dương. Đồng Nai. Tây Ninh. Bà Rịa-Vũng Tàu. Đà Nẵng. Quảng Nam. Quảng Ngãi. Bình Định. Phú Yên. Khánh Hòa. Ninh Thuận. Bình Thuận. Kon Tum. Gia Lai. Đắk Lắk. Đắk Nông. Lâm Đồng….
Gồm:
- Chứng chỉ xuất xưởng.
- Chứng chỉ bảo hành
- Quatest (Bản Photo)
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ