Ống nhựa xoắn Ba An BFP 32/25
Nội dung | Công trình nổi | Công trình ngầm | Công trình cáp trên cầu | Công trình cáp ngầm cao thế 110 - 220kV |
Kích thước ống |
• Nên dùng ống BFP 25, 30,40 50,65,80 | • Đối với cáp điện, đường kính trong của ống phải lớn hơn > 1,5 lần đường kính ngoài của cáp | • Đường kính trong của ống bằng 1,5 lần đường kính ngoài của cáp. | • Nên dùng ống BFP 175 ÷ BFP 250 |
• Hạn chế dùng ống BFP 100 trở lên. Ống quá to sẽ làm mất mỹ quan | • Đối với cáp thông tin, đường kính trong của ống ≥ 2 lần đường kính ngoài của cáp | • Để tránh ảnh hưởng đến kết cấu bê rồn của cầu, cần nhắc đường kính ngoài của ống, hạn chế ống quá to | ||
Màu sắc | Màu đen và màu ghi | Đa dạng màu sắc (cam, đen, ghi, vàng, đỏ,..) | Màu cam | Màu cam |
Phụ kiện |
• Nút cao su chống thấm. • Băng keo S V P • Kẹp BFP. • Hỗn hợp chống thấm. |
• Nắp bịt.
• Măng sông hoặc máng nối. • Nút loe, nút cao su chống thấm. • Kẹp BFP. • Hỗn hợp chống thấm. |
• Măng sông hoặc máng nối nhựa (nếu cần). • Nút loe. • Ống kẽm. • Băng keo S V P |
• Nắp bịt.
• Máng nối. • Nút loe. • Băng keo S V P • Gối đỡ. • Dây mồi. • Quả Test. |
Đường kính ngoài của cáp điện (mm) | Ống nhựa xoắn BFP phù hợp |
≤ 12 | BFP 25 ÷ BFP 30 |
12 ÷ 25 | BFP 40 |
25 ÷ 40 | BFP 50 ÷ BFP 80 |
40 ÷ 50 | BFP 80 ÷ BFP 100 |
50 ÷ 60 | BFP 100 ÷ BFP 150 |
60 ÷ 85 | BFP 150 ÷ BFP 175 |
85 ÷ 130 | BFP 175 ÷ BFP 200 |