Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
Giá: 35.000 vnđ
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
Giá: 995.000 vnđ
Giá: Liên hệ
Giá: 88.000 vnđ
Giá: Liên hệ
Giá: 23.100 vnđ
Giá: 19.800 vnđ
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
Giá: 143.000 vnđ
Giá: 77.000 vnđ
Giá: 112.200 vnđ
Giá: 89.100 vnđ
Giá: 52.800 vnđ
Giá: 77.000 vnđ
Giá: 55.000 vnđ
Giá: Liên hệ
- Ống nhựa xoắn Santo
- Mã sản phẩm: ELP
Đại lý Uy Minh phân phối toàn quốc.
Hotline: 09838548068
- Giá: Liên hệ
- Thông Tin Chi Tiết
Ống nhựa xoắn HDPE Santo được sản xuất bởi công nghệ hiện đại theo tiêu chuẩn KSC 8455 của Hàn Quốc phù hợp với tiêu chuẩn lắp đặt cáp điện ngầm TCVN 7997 - 2009
Ống nhựa xoắn HDPE Santo có tính chuyên dụng cao trong bảo vệ cáp điện và cáp thông tin. Vì vậy, ống Santo đang thay thế các loại ống thông dụng khác và được sử dụng rộng rãi trong lắp đặt cáp ngầm.
Các công trình đang sử dụng ống nhựa xoắn HDPE gồm: Đường dây cao thế, đường cao tốc, khu đô thị, khu công nghiệp, resort, sân golf, hệ thống cáp ngầm cầu cảng sân bay
TÍNH NĂNG VƯỢT TRỘI ỐNG NHỰA XOẮN SANTO:
Dễ dàng uốn công, độ dài liên tục lên đến 1.000m giúp hạn chế mối nối
Khả năng chịu nén, chịu ăn mòn và tác động thời tiết, thiên tai tốt
Sản phẩm có độ kín cao, tuổi thọ cao khi thi công và sử dụng.
Tính kinh tế cao: Giảm thiểu chi phí trong lắp đặt, nâng cấp cải tạo và thay thế sửa chữa cáo ngầm đơn giản hiệu quả. Không phải đào đường mà có thể bổ sung thêm cáp dễ dàng vào ống
Hình ảnh thi công ống nhựa xoắn santo
BẢNG GIÁ VÀ QUY CÁCH ỐNG NHỰA XOẮN SANTO:
TT | Tên sản phẩm | ĐVT | Đường kính ngoài (mm) | Đường kính trong (mm) | Chiều dài ống (m) | Đơn giá (VNĐ/mét) |
1 | Ống nhựa xoắn HDPE Santo - ELP 32/25 | Mét | 32 ± 2.0 | 25 ± 2.0 | 200-500 | 12.800 |
2 | Ống nhựa xoắn HDPE Santo - ELP 40/30 | Mét | 40 ± 2.0 | 30 ± 2.0 | 200-500 | 14.800 |
3 | Ống nhựa xoắn HDPE Santo - ELP 50/40 | Mét | 50 ± 2.0 | 40 ± 2.0 | 200 | 21.400 |
4 | Ống nhựa xoắn HDPE Santo - ELP 65/50 | Mét | 65 ± 2.5 | 50 ± 2.5 | 100 | 29.300 |
5 | Ống nhựa xoắn HDPE Santo - ELP 85/65 | Mét | 85 ± 3.0 | 65 ± 3.0 | 100 | 42.500 |
6 | Ống nhựa xoắn HDPE Santo - ELP 105/80 | Mét | 105 ± 3.0 | 80 ± 3.0 | 100 | 55.300 |
7 | Ống nhựa xoắn HDPE Santo - ELP 110/90 | Mét | 110 ± 4.0 | 90 ± 4.0 | 100 | 63.600 |
8 | Ống nhựa xoắn HDPE Santo - ELP 130/100 | Mét | 130 ± 4.0 | 100 ± 4.0 | 100 | 78.100 |
9 | Ống nhựa xoắn HDPE Santo - ELP 160/125 | Mét | 160 ± 4.0 | 125 ± 4.0 | 100 | 121.400 |
10 | Ống nhựa xoắn HDPE Santo - ELP 195/150 | Mét | 195 ± 5.0 | 150 ± 5.0 | 50 | 165.800 |
11 | Ống nhựa xoắn HDPE Santo - ELP 200/160 | Mét | 200 ± 5.0 | 160 ± 5.0 | 50 | 185.000 |
12 | Ống nhựa xoắn HDPE Santo - ELP 230/175 | Mét | 230 ± 5.0 | 175 ± 5.0 | 50 | 247.200 |
13 | Ống nhựa xoắn HDPE Santo - ELP 260/200 | Mét | 260 ± 6.0 | 200 ± 6.0 | 50 | 295.500 |
14 | Ống nhựa xoắn HDPE Santo - ELP 320/250 | Mét | 320 ± 6.0 | 250 ± 6.0 | 50 | Liên hệ |
Đơn giá chưa gồm VAT và chiết khấu
TẠI SAO CHỌN MUA HÀNG CHÚNG TÔI:
- Chiết khấu cạnh tranh, giao hàng đến chân công trình theo tiến độ cam kết.
- Đồng bộ hệ thống phụ kiện cùng ống xoắn.
- Cung cấp đầy đủ tài liệu theo tiêu chuẩn.
- Dịch vụ sau bán hàng nhanh chóng.
Một số phụ kiện khác Quý khách có thể quan tâm: Nắp bịt, Măng sông, nút loe, gối đỡ, nút cao su chống thấm, rẽ nhánh chữ Y, ống nối kiểu H (Còn gọi là Nối H), máng nối nhựa, máng nối Composit, côn thu, mặt bích, dây mồi, quả Test.
THÔNG TIN LIÊN HỆ:
CÔNG TY TNHH UY MINH
Đ/c: Số 32 Lô K3, KDC Vĩnh Phú 2, Vĩnh Phú, Thuận An, Bình Dương.
Chi nhánh: Đường 391 An Nhân Tây, Tứ Kỳ, Hải Dương.
Điện thoại: 0938 548 068 (Zalo) - 0866 616768
Email: tbdien.sg@gmail.com
KHU VỰC PHÂN PHỐI:
Danh sách nhà máy:
-
Nhà máy Đồng Văn: Khu công nghiệp Đồng Văn, Huyện Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam.
-
Nhà máy Củ Chi: Số 2, Đường 534, Ấp Canh Lý, Xã Nhuận Đức, Huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh.
-
Nhà máy Đồng Nai: Xã Xuân Phú, Huyện Xuân Lộc, Tỉnh Đồng Nai.
-
Nhà máy Đà Nẵng: Đường số 10, Khu công nghiệp Hòa Khánh, Quận Liên Chiểu, Tp. Đà Nẵng.
-
Nhà máy Nha Trang: Xã Cam An Nam, huyện Cam Lâm, Tp. Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa.
-
Nhà máy Myanmar: Số 59, Myaung Dakar Steel Industrial Zone, Hmawbi, Yangon, Myanmar.
Hệ thống nhà máy trải dài từ Bắc vào Nam, đảm bảo phân phối hàng hóa tới 63 tỉnh thành.
Miền Nam (17 tỉnh) gồm:
-
Vùng Đông Nam bộ (5 tỉnh và 1 thành phố): Hồ Chí Minh, Bình Dương,Tây Ninh, Đồng Nai, Bình Phước và Bà Rịa - Vũng Tàu.
-
Vùng Đồng bằng sông Cửu Long hay còn gọi là Tây Nam Bộ/Miền Tây (gồm 12 tỉnh và 1 thành phố): Long An, Đồng Tháp, Tiền Giang, An Giang, Bến Tre, Vĩnh Long, Trà Vinh, Hậu Giang, Kiên Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau và thành phố Cần Thơ.
Miền Bắc gồm:
-
Các tỉnh Tây Bắc bộ (gồm 04 tỉnh): Hòa Bình, Sơn La, Điện Biên, Lai Châu.
-
Các tỉnh Đông Bắc bộ (gồm 11 tỉnh): Lào Cai, Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Yên Bái, Lạng Sơn, Tuyên Quang, Thái Nguyên, Phú Thọ, Bắc Giang, Quảng Ninh.
-
Đồng bằng sông Hồng (gồm 8 tỉnh và 2 thành phố trực thuộc Trung ương): Hà Nội, Hải Phòng, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Hà Nam, Hải Dương, Hưng Yên, Nam Định, Ninh Bình, Thái Bình.
Miền Trung gồm:
-
Bắc Trung Bộ (gồm 6 tỉnh): Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị và Thừa Thiên - Huế.
-
Nam Trung Bộ (gồm 7 tỉnh và 1 thành phố trực thuộc Trung ương): Tp. Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận.
-
Tây Nguyên (gồm 5 tỉnh): Kom Tum, Gia Lai, Đắc Lắc, Đắc Nông và Lâm Đồng
-
Thông tin thêm: Hai vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ được gọi chung là Duyên hải miền Trung. Khối núi Bạch Mã, nơi có đèo Hải Vân được coi là ranh giới giữa Bắc và Nam Trung Bộ
Cám ơn Quý khách hàng đã quan tâm đến sản phẩm của chúng tôi!
Giá: 35.000 vnđ
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ